Card ASUS RTX3060 12GB
CARD ASUS RTX3060 12GB là một trong những sản phẩm mới nhất thuộc dòng RTX 3060 của nhà Asus. Tuy không được đánh giá cao bằng các đàn anh như RTX 3070, RTX 3080, RTX 3090 như hiệu năng mà chiếc card màn hình này mang lại là không thể chối cãi. Vậy chi tiết chiếc VGA này mang lại những gì?
ASUS Dual GeForce RTX 3060 12GB có thiết kế đẹp mắt
Mang trong mình thiết kế nhỏ gọn, đơn giản nhưng chiếc card này vẫn bật lên vẻ đẹp vốn có cùng sự cá tính, phá cách trong thiết kế của mình. Mặt trước với 2 chiếc quạt tản nhiệt lớn chiếm gần 85% diện tích, xen kẽ vào đó là những đường sọc chạy xung quanh bề mặt tạo nên nét độc đáo trong thiết kế.
Vừa đủ đẹp, không thừa, không thiếu, tối ưu hiệu quả, có cá tính riêng, đó là những từ có thể miêu tả được vẻ đẹp mà thiết kế này mang lại.
Hiệu năng cao
Với sức mạnh từ chiếc carrd RTX3060 12GB, bạn sẽ có được 12GB GDDR6 cùng xung nhịp cao giúp bạn chơi tốt các tựa game AAA. Cùng với đó không thể thiếu các tính năng hỗ trợ mà nhà NVIDIA tích hợp giúp tối ưu hiệu năng trong quá trình chơi game hoặc sử dụng các tác vụ khác.
Khả năng tản nhiệt tốt
Với 2 chiếc quạt tản nhiệt chiếm gần như 85% diện tích bề mặt card màn hình. Cùng với đó là hệ thống lưới kim loại hỗ trợ giúp quá trình thoát nhiệt hiệu quả hơn. Ngoài ra thiết kế của Asus cũng rất đặc biệt khi mà ASUS Dual GeForce RTX 3060 được khá mở và thoáng, việc không gò bó này giúp máy luôn mát, đảm bảo FPS và hiệu quả làm việc.
Chất lượng đồ họa mượt
RTX 3060 hỗ trợ tối ưu chất lượng hình ảnh với những ứng dụng: Ray Tracing, Directx 12 Ultimate, NVIDIA G-Sync, Geforce Experience, … giúp mọi khoảnh khắc chơi game của bạn đều đẹp như một tựa phim điện ảnh.
Mức giá mềm
Với những gì mà ASUS Dual GeForce RTX 3060 12GB mang lại thì đây là mức giá khá mềm mà bạn khó có thể bỏ qua để trang bị cho mình một chiếc PC chất lượng.
Số nhân NVIDIA CUDA® | 3584 |
Xung nhịp tăng tốc (GHz) | 1.78 |
Xung nhịp cơ bản (GHz) | 1.32 |
Cấu hình bộ nhớ tiêu chuẩn | 12 GB GDDR6 |
Độ rộng băng thông giao tiếp bộ nhớ | 192-bit |
Nhân dò tia | Thế hệ thứ 2 |
Nhân Tensor | Thế hệ thứ 3 |
Kiến trúc NVIDIA | Ampere |
NVIDIA Encoder | Thế hệ thứ 7 |
NVIDIA Decoder | Thế hệ thứ 5 |
Độ phân giải số tối đa (1) | 7680×4320 |
Đa màn hình | 4 |
HDCP | 2.3 |
Công suất card đồ họa (W) | 170 |
Công suất bộ máy yêu cầu (W) (2) | 550 |
Nhiệt độ GPU tối đa (theo độ C) | 93 |